Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe chở 2 ô tô Hino FC9JLSW/KMC-COT.
Xe ô tô chở 2 ô tô con Hino FC9JLSW là sản phẩm xe cho xe tiêu biểu của công ty Khang Minh Auto (KMC). Xe cấu tạo gồm 2 phần chính là phần xe cở sở và phần chuyên dụng.
Trong đó, xe cơ sở (cabin + sắt xi) được sản xuất lắp ráp tại Hino Motos Việt Nam. Còn phần chuyên dụng được Khang Minh Auto sản xuất và lắp ráp trực tiếp tại nhà máy chuyên dùng của công ty trên dây chuyền hiện đại bậc nhất.
Sau đây KMC xin gửi đến quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe chở 2 ô tô Hino FC9JLSW để quý khách tham khảo. Mọi vấn đề thắc mắc, quý khách vui lòng gọi hotline 0943 139 889 để được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất.
Bảng thông số kỹ thuật của xe chở 2 ô tô Hino FC9JLSW
Thông số kỹ thuật của xe chở 2 ô tô Hino FC9JLSW/KMC-COT |
|
Loại xe | ô tô (chở 2 ô tô) |
Nhãn hiệu | Hino FC9JLSW/KMC-COT |
Xuất xứ | _Cabin + sắt xi được sản xuất lắp ráp tại Hino Motos Việt Nam _Phần chuyên dùng được sản xuất lắp ráp tại Nhà máy ô tô chuyên dùng Khang Minh |
Các thông số cơ bản của xe | |
Kích thước bao(DxRxC) | 9115x2500x4000mm |
Chiều dài cơ sở | 4990mm |
Trọng lượng bản thân | 6155kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | 10100kg |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | 10100kg |
Khối lượng chuyên chở hàng hóa cho phép tham gia giao thông | 3750kg |
Chiều rộng thùng hàng | 2500mm |
Thùng hàng | |
Kích thước lọt lòng thùng(DxRxC) | 6960x3270x3290/3030 |
Công thứ bánh xe | 4×2 |
Kiểu chất tải | chở |
Kiểu động cơ | J05E TE, loại:4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc | 5123 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 118Kw/2500 vòng/phút |