Mô tả
· THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE TẢI CÓ MUI HINO FG8JPSL/KMC-TM | |
Loại xe | Ô tô tải (có mui) |
Nhãn hiệu | HINO FG8JPSL/KMC-TM |
Xuất xứ | – Cabin + Sắt xi được sản xuất lắp ráp tại Hino Motos Việt Nam.
– Phần chuyên dùng được sản xuất lắp ráp tại Nhà máy ô tô chuyên dùng Khang Minh. |
· Các thông số cơ bản của xe | |
Kích thước bao(DxRxC) | 10930 x 2500 x 3900 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 8660 x 2340 x 900/2475 mm |
Chiều dài cơ sở | 6465 mm |
Trọng lượng toàn bộ | 14675 kg |
Trọng lượng bản thân | 7430kg |
Tải trọng cho phép | 7050 kg |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Kiểu chất tải | Tải chở |
Kiểu động cơ | J08E-UG, loại: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 96Kw/2900 vòng/phút |
Cỡ lốp | Lốp trước: 10R20; Lốp sau: 10R20
|
Giới thiệu xe tải có mui Hino FG8:
Xe tải có mui Hino FG8 là một loại xe có động cơ dùng để vận chuyển hàng hóa.
Xe có thành 2 phần chính thân xe và động cơ gầm, điện.
- Thân xe tải: là phần đặt trên khung xe gồm buồng lái và thùng xe.
- Động cơ: của xe tải này là 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp.
- Gầm xe tải: bao gồm hệ thống chuyển lực và hệ thống chuyển động.
- Hệ thống điện:gồm nguồn điện , hệ thống đánh lửa, hệ thống khởi động, hệ thống chiếu sáng, hệ thống đo lường.
Các loại xe tải Hino
Xe tải có mui Hino hạng nhẹ: là những xe có kích cỡ thường nhỏ hơn 6 khối thường được sử dụng bởi các cá nhân hay các doanh nghiệp nhỏ.
Xe tải có mui Hino hạng trung: xe tải hạng trung lớn hơn xe tải hạng nhẹ nhưng nhỏ hơn xe tải hạng nặng kích cỡ thường là từ 6-13 khối.
Xe tải có mui Hino hạng nặng: xe tải hạng nặng là xe tải lớn nhất được phép chạy trên đường có khối lượng lớn 13kg. Đa số chúng dùng cho vận tải đường dài ví dụ kiểu xe mooc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.